• [ 現す ]

    n

    biểu lộ

    v5s

    thể hiện/biểu hiện/cho thấy/làm cho xuất hiện/bộc lộ/xuất hiện/cho biết
    _年ぶりに公の場に姿を現す: xuất hiện trước công chúng sau ~ năm
    議会に姿を現す: xuất hiện trước quốc hội (nghị viện)

    [ 現わす ]

    v5s

    thể hiện/biểu hiện/cho thấy/làm cho xuất hiện/bộc lộ/xuất hiện/cho biết
    効果を現わす(症状などに対する): có hiệu quả (đối với bệnh tật)
    ~して本性を現わす: thể hiện bản chất bằng cách làm gì
    悪の本性を現わす: bộc lộ bản chất xấu
    地位は、その人の価値を現わす: địa vị thể hiện giá trị của con người

    [ 著す ]

    v5s

    viết/xuất bản
    その教授は歴史の本を何冊著している。: Vị giáo sư đó đã viết một vài cuốn sách về lịch sử.

    [ 著わす ]

    v5s

    viết/xuất bản
    本名(で著わした本): sách viết đề tên thật (không phải bút danh)

    [ 表す ]

    v5s

    xuất hiện
    biểu thị/biểu hiện/lộ rõ
    深遠な理論をやさしい言葉で表す: dùng lời lẽ bình thường để biểu đạt ý sâu sắc

    [ 表わす ]

    v5s

    biểu thị/biểu hiện/lộ rõ/diễn tả/thể hiện
    言葉によって(自分の)考えを表わす: Diễn tả ý nghĩ của mình bằng từ ngữ
    慈愛の心を表わす: Biểu lộ lòng nhân ái
    ~をより正確に表わす: diễn tả ~ một cách chính xác hơn
    ささいな悲しみは言葉で表わすことができるけれど、深い悲しみは言葉にならない。: hơi buồn thì có thể diễn tả thành lời, nhưng những nỗi buồn sâu kín thì khó có th

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X