• [ 有り難う ]

    conj, int, exp

    cám ơn/cảm tạ
    上記課題について明確にしてくれて有り難う: cám ơn vì đã làm rõ vấn đề trên giúp tôi

    [ 有難う ]

    conj, int, exp

    cám ơn/cảm tạ/cảm ơn
    ご検討いただきまして有難うございます: cám ơn vì đã xem xét, nghiên cứu giúp tôi
    私共の名古屋校の主任英語教官の職にご応募いただきまして誠に有難うございました: cám ơn anh rất nhiều vì đã ứng tuyển vào vị trí trưởng khoa anh ngữ của Trường đại học Nagoya chúng tôi
    あらためて、とても楽しいランチを有難うございました: cám ơn một lần nữa v

    n

    cám ơn

    n

    cảm ơn

    n

    cảm tạ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X