-
[ 在る ]
n-suf
xảy ra
- 二度あることは三度ある。: Điều gì xảy ra hai lần cũng sẽ xảy ra ba lần.
- 今日野球の試合がある。: Hôm nay sẽ diễn ra một trận bóng chày.
- 明日息子の学校で運動会がある。: Ngày mai ở trường của con trai tôi sẽ diễn ra ngày hội thể thao.
- 今日は何時まで授業がありますか?: Hôm nay bạn sẽ học đến mấy giờ ?(giờ
ở tại/nằm ở
- 私たちの新校舎は海抜150メートルのところにある。: Khu học xá mới của chúng tôi cao hơn mặt nước biển 150m.
- その教会は市を見下ろす丘の上にある。: Nhà thờ đó nằm trên một ngọn đồi nhìn bao quát thành phố.
là
- その箱は横が2メートル,縦が3.5メートル,深さが1メートルある。: Chiếc hộp đó chiều ngang là 2 mét, chiều dọc là 3,5 m, chiều cao là 1m.
- 博多までどのくらいありますか?: Đến Hakata mất bao lâu (hoặc mất bao xa) ?
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ