• exp

    chỉ chừng đó/cuối cùng/sau hết/chỉ mỗi thế/chỉ có thế
    あれだけ言ったのに: tôi chỉ bảo anh có mỗi thế
    あれだけの知識があっても、彼は職に就けない: anh ta không thể tìm được một công việc với kiến thức chỉ chừng đó của mình
    ええっ、あれだけ踊りまくったのに、まだ踊り足りない?: này, hết điệu nhảy đó rồi mà vẫn còn muốn nhảy nữa ư?

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X