• [ あれいらい ]

    exp

    từ đó/từ lúc ấy/kể từ khi ấy/kể từ lúc đó/từ hôm đó
    あれ以来、状況はずいぶん変わった: mọi thứ thay đổi rất nhiều kể từ khi ấy
    「あれ以来、彼はずっと変だ」「変って、どんなふうに?」: "kể từ hôm đó, anh ta khác lắm" --" khác như thế nào cơ?"
    あれ以来商用旅行は劇的に減少している: ngành kinh doanh du lịch đột ngột giảm từ lúc đó

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X