• [ 安定 ]

    n

    sự ổn định/sự yên ổn/sự ổn thoả/ổn định/yên ổn/ổn thỏa
    (人)の人生にずっと欠けていた安定 : sự yên ổn luôn thiếu thốn trong suốt cuộc đời của (ai đó)
    危機の最も大きな影響を受けた国々における為替相場の安定 : ổn định giá cả tại những đất nước chịu nhiều ảnh hưởng của cơn khủng hoảng
    ~の平和と安定について議論する: trao đổi về vấn đề hòa bình và ổn định của ~
    アジアの安定
    ơn

    adj-na

    ổn định/ổn thỏa/yên ổn
    効率的で安定的な~の運用と建設を促進する: xúc tiến việc vận hành và xây dựng một cách hiệu quả và ổn định
    公平で効率的かつ安定的なエネルギー市場を確保する: đảm bảo duy trì một thị trường năng lượng công bằng, hiệu quả và ổn định
    安定的なマクロ経済環境を確保する: đảm bảo môi trường kinh tế vĩ mô ổn định
    安定的に発展す

    [ 安定する ]

    vs

    ổn định
     ~ した仕事: công việc ổn định

    Kinh tế

    [ 安定 ]

    ổn định/bình ổn [stabilization]
    Category: Ngoại thương [対外貿易]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X