-
[ 安定 ]
n
sự ổn định/sự yên ổn/sự ổn thoả/ổn định/yên ổn/ổn thỏa
- (人)の人生にずっと欠けていた安定 : sự yên ổn luôn thiếu thốn trong suốt cuộc đời của (ai đó)
- 危機の最も大きな影響を受けた国々における為替相場の安定 : ổn định giá cả tại những đất nước chịu nhiều ảnh hưởng của cơn khủng hoảng
- ~の平和と安定について議論する: trao đổi về vấn đề hòa bình và ổn định của ~
- アジアの安定
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ