-
[ いい年をして ]
exp
hãy làm đúng với suy nghĩ ở lứa tuổi của mình!/hành động cho phù hợp với lứa tuổi của mình/quá tuổi/quá già để làm gì/ở vào cái tuổi đấy
- いい年をして、そんなことやってちゃまずいでしょう : Đừng làm những việc như thế ở vào cái tuổi đấy
- いい年をしてそんなことをしていいと思っているの? : Em có nghĩ là việc này phù hợp với lứa tuổi của mình không?
- いい年をして若い女を追いかけること : quá già (quá tuổi) để theo đuổi bọn con gái trẻ măng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ