• [ 威儀 ]

    vs

    uy nghi

    [ 意義 ]

    adj-na

    ý
    dị nghị

    n

    ý nghĩa/nghĩa
    自分の人生を意義あるものにしたい: muốn làm cho cuộc sống của mình có ý nghĩa hơn
    IT革命の歴史的意義 : ý nghĩa lịch sử của cuộc cách mạng công nghệ thông tin
    勝つことの意義 :Ý nghĩa của sự chiến thắng.

    n

    ý tứ

    [ 異議 ]

    n

    phản đối/khiếu nại/bất bình/kháng nghị
    上記のことで何か異議がございましたら、電子メールでお返事ください。: Nếu có bất cứ khiếu nại nào về những điều trên, hãy viết thư điện tử cho chúng tôi
    ご異議がなければ : Nếu như không có sự phản đối nào thì...
    異議を唱える: đưa ra khiếu nại
    異議がある[ない]: có khiếu nại (không có khiếu nại)
    異議申し立てをする:

    Kinh tế

    [ 意義 ]

    kháng nghị [protest]
    Category: Ngoại thương [対外貿易]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X