-
[ 行く ]
v5k-s
đi
- 僕はこの冬休みに沖縄に行く予定だ。: Kỳ nghỉ đông này, tôi định đi Okinawa.
- そこへ行くにはどう行ったら一番早いですか。: Từ đây đến đó, đi thế nào là nhanh nhất.
- 三浦半島は東京から簡単に行ける。: Từ Tokyo, có thể đi đến bán đảo Miura một cách đơn giản.
- 歩いて学校に行く。: Đi bộ đi học.
- 「どこの大学に行ってますか」「C大学です」: "B
- Lưu ý: trong tiếng Nhật, động từ "đi"-行く có nghĩa là hành động đi ra xa khỏi vị trí của người nói, ngược lại với "đi" là "đến"-来る đi về phía người nói.
v5k-s, X, col
tiếp tục/càng ngày ... càng/cứ thế (thường để sau động từ để thể hiện trạng thái liên tục tiếp diễn)
- この国では、太り過ぎの人がますます増えていく。 :Đất nước này số người béo càng ngày càng tăng
- みんな、私を抜いて昇進していく。: Mọi người tâng bốc tôi lên tới tận mây xanh
- 楽しんでいるときは、時間はアッという間に過ぎていく。: Khi vui vẻ thời gian cứ trôi qua vùn vụt.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ