• [ 以前 ]

    n-adv, n-t

    trước kia
    trước đây/ngày trước
    以前(人)と議論したことがある: trước đây đã từng thảo luận với ai
    ユダヤ教が発展する以前: trước khi đạo Do Thái phát triển
    以前うそをついたことがあるので、その大臣は信頼性を欠いていた: vì trước đây Bộ trưởng đã nói dối nên ông bị mất tín nhiệm
    thuở trước
    lúc trước
    hồi trước
    dạo trước
    cách đây

    [ 依然 ]

    adv

    đã/rồi/như cũ/như thế/vẫn/vẫn thế/vẫn như thế
    20分の延長戦を終えても、両チームは依然2-2の同点だった: sau 20 phút thi đấu thêm, 2 đội vẫn giữ tỉ số 2 đều
    旧態依然たる政治: nền chính trị vẫn như thế
    旧態依然とした政治システムになじんでいる: thuộc về hệ thống chính trị lỗi thời (vẫn như cũ)

    n

    sự như cũ/sự giống cái cũ
    旧態依然とした政治ゲームを使った(結果の)(人事)指名を批判する :chỉ trích sự bổ nhiệm như là một kết cục của trò chơi chính trị lỗi thời
    この契約は依然有効である:Hợp đồng này vẫn có hiệu lực như cũ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X