• [ 戴く ]

    v5k, hum

    nhận/cầm/chấp nhận
    つきましては、私に割り与えられております5つのプロジェクトのうち一つを軽減いただくことをお願い申し上げます: vì vậy, đề nghị giảm bớt 1 trong số 5 dự án mà tôi được giao
    Dùng trong kính ngữ
    mua
    今年の後半にXXを御社から注文させていただくことにしました: chúng tôi đã quyết định mua hàng XX của công ty các ông từ cuối năm nay
    5営業日以内にご連絡を頂けない場合、取り引きを中止させていただくことになります: trong trường hợp các ngài không liên lạc cho chúng tôi trong vòng 5 ngày, chúng tôi sẽ buộc phải chấm dứt giao
    mặc/cho phép
    このように高い場所からお話させていただくことをお許しください: cho phép tôi được nói trên bục diễn thuyết này
    できるだけ早くご連絡を頂けますでしょうか?10営業日以内にお客様からのご連絡がない場合、ご注文をキャンセルさせていただくことになります: xin hãy liên lạc cho chúng tôi sớm nhất có thể. Nếu các ngài không liên lạc cho chúng tôi trong vòng 10 n
    làm lễ nhậm chức (tổng thống)
    当クラブの会長を務めさせていただくことに喜びを感じています: tôi cảm thấy rất sung sướng, vui mừng khi được bổ nhiệm làm chủ tịch câu lạc bộ này
    được hưởng/tiếp đón
    取りに来ていただくか、あるいはこちらからピザみたいに配達します: anh có thể đến đây lấy bánh pizza hoặc chúng tôi sẽ mang đến đó
    携帯用探知機を使った保安検査を受けていただくことがあります: anh sẽ phải qua khâu kiểm tra an ninh bằng máy dò tìm cầm tay
    本日はブラウン博士においでいただくことができました: hôm nay chúng tôi đã rất hân hạnh đư
    cho
    つきましては、商品を直ちに配達していただくか、もしくは、支払金額の払い戻しを要求致します: vì vậy tôi yêu cầu hoặc là ông giao hàng cho tôi hoặc là ông trả lại tôi tiền
    そこで、電話でご連絡いただくか、もしくはメールで送っていただきますようお願い申し上げます: đề nghị ngài gọi điện thoại hoặc gửi kết quả cho chúng tôi qua thư điện tử
    このショーの第一
    ăn/uống
    勝利の栄冠を戴く: ăn mừng chiến thắng
    いただきます: mời mọi người ăn cơm (nói trước khi ăn cơm)

    [ 頂く ]

    v5k, hum

    nhận/xin nhận
    先生に辞書を頂きました。: Tôi nhận từ điển từ thầy giáo (Tôi được thầy giáo đưa từ điển).
    早く休ませて頂けませんか。: Cho phép tôi về sớm có được không ạ.
    Ghi chú: từ khiêm tốn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X