• [ 位置 ]

    n

    vị trí
    正確な位置(地図にピンを刺して示す): vị trí chính xác (đánh dấu trên bản đồ)
    X軸の位置: vị trí của trục X
    ~によって占められる位置: vị trí bị chiếm bởi
    ~のための特定の位置: vị trí đặc biệt của
    ある事象の時刻と位置: thời gian và vị trí của 1 sự kiện nào đó

    []

    num

    một
    さあ皆さんいいですか。いち、にー、チーズ!(写真撮影を頼まれた人が): Nào! Mọi người xong chưa? 1, 2, rồi !
    いちいち(人)に命令するのをやめる: đừng nên ra lệnh cho từng người một
    細かいことにもいちいちけちをつける: phàn nàn từng thứ nhỏ nhặt một

    []

    n

    một
    Ghi chú: từ dùng trong văn bản luật

    []

    n

    phiên chợ/hội chợ
    次の市は30日に開きます。: Phiên chợ tiếp theo được mở vào ngày 30.
    この町では日曜の朝ごとに青空市が立つ。: Thị trấn này có một phiên chợ ngoài trời vào mỗi sáng chủ nhật.

    Kỹ thuật

    [ 位置 ]

    vị trí [position]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X