• [ 一面 ]

    n

    trang nhất (của tờ báo)
    (新聞が)第一面で報道する :Tường thuật lên trên trang đầu (của báo)
    cả bề mặt/toàn bộ
    その建物は一面火の海だった。: Tòa nhà đó bị bao phủ toàn bộ trong biển lửa.
    河口湖は一面に氷が張っていた。: Toàn bộ bề mặt hồ Kawaguchi bị bao phủ bởi băng.
    野山は一面の雪景色だった。: Toàn bộ núi đồi là khung cảnh tuyết phủ.

    n, adv

    một mặt/phương diện khác/khía cạnh khác
    彼にはひょうきんな一面がある。: Sự hài hước là một mặt trong tính cách của anh ấy.
    森先生は優しいが一面厳しいところもある。: Thầy Mori rất thoải mái nhưng một mặt lại cũng rất nghiêm khắc.
    彼の言うことにも一面の真理はある。: Trong những lời anh ta nói thì có một mặt nào đó là sự thật
    他の一面(物事の): một mặ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X