• [ 一見 ]

    / NHẤT KIẾN /

    n

    nhìn/nhìn một lần/thấy/thấy một lần/xem/xem một lần
    百聞は一見しかず。: Trăm nghe không bằng một thấy.
    その史跡は一見の価値がある。: Di tích lịch sử đó đáng một lần đến xem.

    adv

    thoáng qua
    二人は一見恋人風だった。: Hai người nhìn thoáng qua có vẻ giống một đôi yêu nhau.

    [ 一見する ]

    vs

    nhìn thoáng qua/nhìn lướt qua
    私は一見して彼がペテン師だと分った。: Chỉ cần nhìn thoáng qua là tôi biết hắn ta là một kẻ lừa đảo.
    それは一見たやすい仕事に思えた。: Đây là một công việc nhìn thoáng qua thì rất dễ.

    [ 一軒 ]

    n

    một căn (nhà)
    刑事は一軒一軒殺人犯の聞き込みに歩いた。: Viên thanh tra đi từng nhà từng nhà một để hỏi về kẻ giết người.
    一軒家: một căn nhà

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X