• [ 一向 ]

    / NHẤT HƯỚNG /

    adj-na, adv, uk

    một chút/ một ít
    一向になくならない。 :Luôn có một cơ hội cho
    手術の後、彼は一向に安定しなかった :Ông ta khó bình phục sau phẫu thuật

    [ 一行 ]

    n

    một hội/một nhóm
    その一行は成田に着いたばかりだ。: Nhóm đó vừa mới đến Narita.
    私は母の病気のため一行に加わることができなかった。: Do mẹ tôi ốm nên tôi không thể tham gia nhóm được.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X