• [ 一向に ]

    adv

    ... lắm/hoàn toàn (không)
    そんなことだろうと思っていたので私は一向に驚かなかった。: Vì đã nghĩ như thế nên tôi cũng không ngạc nhiên lắm.
    彼女は一向に結婚する気配がない。: Cô ấy không có vẻ quan tâm đến việc kết hôn lắm.
    彼の話は一向に要領を得ない。: Tôi không nắm hết nội dung câu chuyện của anh ta.
    Ghi chú: khi mang nghĩa này từ luôn ở trong câu phủ định

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X