-
[ 一向に ]
adv
... lắm/hoàn toàn (không)
- そんなことだろうと思っていたので私は一向に驚かなかった。: Vì đã nghĩ như thế nên tôi cũng không ngạc nhiên lắm.
- 彼女は一向に結婚する気配がない。: Cô ấy không có vẻ quan tâm đến việc kết hôn lắm.
- 彼の話は一向に要領を得ない。: Tôi không nắm hết nội dung câu chuyện của anh ta.
- Ghi chú: khi mang nghĩa này từ luôn ở trong câu phủ định
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ