• [ 一切 ]

    n-adv

    hoàn toàn (không)
    私は彼の過去は一切知りません。: Tôi hoàn toàn không biết về quá khứ của anh ta.
    彼女はこの仕事に関しては一切責任がない。: Cô ấy hoàn toàn không chịu trách nhiệm về công việc này.
    当店では掛売りは一切致しません。: Cửa hàng chúng tôi hoàn toàn không bán chịu.
    Lưu ý: dùng trong câu phủ định

    n, n-adv

    toàn bộ
    あなたに一切お任せします。: Xin nhờ anh toàn bộ (trăm sự nhờ anh)
    彼はそのことについては一切自分に責任があるといっている。: Anh ta nói rằng sẽ tự chịu trách nhiệm toàn bộ về vấn điều đó.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X