• [ 一生懸命 ]

    adj-na

    chăm chỉ/cần mẫn/cần cù
    彼女は一生懸命にピアノの練習をしている。: Cô ấy tập piano rất chăm chỉ.
    仕事を一生懸命する: chăm chỉ làm việc
    子どものころは、勉強よりスポーツを熱心に(一生懸命に)やった: khi còn bé tôi chăm chỉ chơi thể thao hơn là học
    ~に一生懸命になる :chăm chỉ làm cái gì

    n-adv

    hết sức
    一生懸命走ったが4着に終わった。: Tôi đã chạy hết sức nhưng chỉ về thứ 4.
    一生懸命頑張ります。: Tôi sẽ cố hết sức.
    大学に行きたいんなら一生懸命に勉強しなきゃあだめだ。: Nếu cậu muốn vào đại học thì phải cố gắng học hết sức.

    n-adv

    siêng

    n

    sự chăm chỉ/sự cố gắng hết sức
    この手品を身に付けるにはもっと練習を一生懸命する必要がある。 :Để nắm rõ môn ảo thuật này cần chăm chỉ luyện tập hơn nữa.
    一生懸命すれば必ず報われますよ。 :chăm chỉ làm việc sẽ có thù lao

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X