• [ 一体 ]

    adv

    không hiểu.../cái (quái) gì/tại sao... không biết.
    彼女は一体何が欲しいだろう。: Không hiểu cô ta muốn cái gì ?
    一体君はここで何をしているんだい。: Mày làm cái quái gì ở đây thế hả ?
    一体どうしてそんなことが起きたのだろう。: Làm thế quái nào mà lại xảy ra một chuyện như vậy không biết.
    一体どこへ行ったのだろう: Không hiểu đã đi đâu rồi nhỉ?
    Lưu ý: khi mang nghĩa này từ được dùng trong mẫu câu : 一体...だろう
    hẳn là
    彼は一体いつになったら分かるんだ? :Khi nào thì nó hiểu ra đây?
    この会議、一体いつまで続くんだろう。 :Cuộc họp này kéo dài đến bao lâu đây?
    Ghi chú: dùng khi nhấn mạnh ý chất vấn đối phương.
    đồng nhất/làm một/cùng nhau/tập thể
    我々は一体となって行動すべきだと彼は主張した。: Anh ấy chủ trương rằng chúng tôi nên hành động một cách tập thể.

    n

    một cơ thể/thống nhất
    産業・金融一体となった政策を進める: đẩy mạnh các chính sách thống nhất giữa sản xuất và tài chính
    一体となった事業: công việc được tiến hành một cách thống nhất (đồng nhất)

    [ 一帯 ]

    n

    cả vùng/toàn vùng
    このあたり一帯には野良猫が多いんです。: Cả vùng này có rất nhiều mèo hoang.
    今年東北一帯は豪雪に見舞われた。: Năm nay cả vùng Đông Bắc có tuyết lớn.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X