• [ 一致 ]

    n

    sự nhất trí/sự giống nhau/sự thống nhất
    ~内での意見の一致): sự thống nhất ý kiến trong ~
    一応の一致: thống nhất tạm thời
    価格の一致: thống nhất giá cả
    観点の一致: nhất trí quan điểm
    型の一致: thống nhất kiểu dáng
    現在の危機の深さについての見方の一致: thống nhất trong đánh giá về mức độ khủng hoảng hiện nay

    [ 一致する ]

    vs

    nhất trí/giống nhau/là một
    我々は早く出発することに意見が一致した。: Chúng tôi nhất trí với ý kiến xuất phát sớm.
    彼と私は意見が一致している。: Anh ấy và tôi có chung ý kiến.
    噂と事実は必ずしも一致しない。: Không phải bao giờ tin đồn và sự thật cũng là một.

    Tin học

    [ 一致 ]

    so khớp/khớp [match (vs)/concordance]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X