• [ 一等 ]

    n

    hạng nhất/giải nhất
    運動会で一等を取ったので父は自転車を買ってくれた。: Vì tôi đạt giải nhất trong ngày hội thể thao nên bố tôi đã mua cho tôi một chiếc xe đạp.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X