• [ いつの間にか ]

    adv

    một lúc nào đó không biết/lúc nào không biết
    いつの間にか終わっていた: Kết thúc lúc nào không biết
    いつの間にか財政的苦境に立たされている: Bị rơi vào tình trạng khó khăn về mặt tài chính lúc nào không biết
    いつの間にか立ち去る(家族・会員などが): (gia đình, hội viên...) bỏ đi lúc nào không biết

    [ 何時の間にか ]

    adv

    không hiểu từ bao giờ
    秋は何時の間にか忍び寄ってきた。: Mùa thu không hiểu đã đến từ bao giờ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X