• [ 何時も ]

    adv

    luôn luôn/thường xuyên/mọi khi/thông thường/không bao giờ
    彼はいつも約束の時間に遅れる。: Anh ta thường xuyên trễ hẹn.
    土曜日の午後は何時もみんなサッカーをする。: Chúng tôi thường chơi bóng đá vào các buổi chiều thứ bảy.
    彼女はいつもはっきりとは自分の意見を言わない。: Cô ấy không bao giờ nói rõ ý kiến của mình.
    僕は何時も朝7時に起きる。: Tôi thường dậy vào 7 giờ sáng.
    その日私は

    n

    sự thường xuyên/sự thông thường

    n

    luôn

    n

    luôn luôn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X