• [ 田舎 ]

    n

    thôn quê
    quê/quê hương
    彼らはその田舎で安堵を感じた: Họ cảm thấy khuây khỏa ở cùng quê đó
    田舎での牧歌的な生活: Cuộc sống bình dị ở vùng quê đó
    quê nhà
    nông thôn/ngoại thành
    人口が田舎から都市に集中する傾向: Xu hướng dân số từ nông thôn tập trung đến các thành phố
    それで、日本に引っ越して来たときは福島に住んでて、そこはかなり田舎だったから、周りにきちんとした...日本語の先生が一人もいなくて、結局ずいぶん自分で勉強したの。私はそうやって日本語を覚えてきたわ。ピーターはどう?: Sau đó, khi tôi chuyển đến Nhật Bản tôi đã sống ở Fukushima, nơi đó vố

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X