• [ 居眠り ]

    n

    sự ngủ gật
    彼は仕事中に居眠りした。: Anh ta ngủ gật khi đang làm việc.
    彼は居眠り運転をしていて前の車に追突した。: Anh ta ngủ gật trong khi lái xe và đã đâm vào chiếc xe phía trước.

    [ 居眠りする ]

    vs

    ngủ gật
    私は居眠りしている生徒は起こさないようにしている。: Tôi không bao giờ đánh thức những học sinh đang ngủ gật.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X