• [ 以来 ]

    n-adv, n-t

    kể từ đó/từ đó/sau đó
    そのエネルギッシュな老アーティストに出会って以来、70歳が老齢だとは思わなくなった: Kể từ khi tôi gặp người nghệ sĩ già tràn đầy sinh lực đó, tôi không còn nghĩ 70 tuổi là tuổi già nữa
    _年前に最初の症例が報告されて以来: Kể từ khi trường hợp đầu tiên được báo cáo vào ~ năm trước
    創立以来10年間、ABC社に勤務してまいりました: Tôi

    [ 依頼 ]

    n

    sự nhờ vả/sự yêu cầu/sự phụ thuộc/thỉnh cầu
    インタビューの依頼: Yêu cầu phỏng vấn
    患者の生命維持装置を外してほしいという家族からの依頼: Yêu cầu của gia đình người bệnh muốn tháo bỏ thiết bị duy trì sự sống trên người bệnh

    [ 依頼する ]

    vs

    nhờ vả/yêu cầu/phụ thuộc vào/đòi hỏi/thỉnh cầu/giao phó
    _月_日に予定している約束を取り消すよう(人)に依頼する: Yêu cầu ai đó hủy cuộc hẹn dự định vào ngày ~ tháng ~
    ~についてさらなる情報を依頼する: Yêu cầu thông tin thêm về ~
    ~を吟味したいので見本を送ってくれるよう(人)に依頼する: Yêu cầu ai đó gửi cho mình hàng mẫu ~ để xem thử
    (人)に演説を続けるよう依頼する: Yêu cầu ai đó tiếp tục b

    Kinh tế

    [ 依頼 ]

    yêu cầu/nhờ vả [request]
    Category: Tài chính [財政]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X