• [ 餓死 ]

    n

    sự chết đói/nạn chết đói
    地域的な餓死: chết đói mang tính khu vực, địa phương
    大量餓死の恐れ: nỗi sợ hãi về nạn chết đói với số lượng lớn
    餓死寸前の状況にひんして暮らす:sống trong tình trạng gần chết đói

    [ 飢死に ]

    n

    sự chết đói/nạn chết đói
    餓死に直面する:gặp nạn chết đói
    45年の飢死はベトナム人の忘れない恐れです: nạn chết đói năm 1945 là nỗi sợ hãi không thể nào quên của người dân Việt Nam

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X