本が出てから彼は多くの人々から手紙を受け取った。 :Sau khi quyển sách được xuất bản, anh ta đã nhận được rất nhiều thư của mọi người
その会社は、何世紀も前に毛皮貿易に関して国王から特許状を受け取った :Cách đây vài thế kỷ, công ty này đã nhận được sự ưu tiên đặc biệt từ quốc vương về việc buôn bán lông thú
hóa đơn/biên nhận
[ 受け取り ]
n
sự nhận lấy/sự lĩnh hội/tiếp nhận/nhận
すべてのボランティアは、登録して入る際にボランティア・バッジを受け取り、それを身に着けなければなりません :Tất cả các tình nguyện viên phải đeo phù hiệu cái mà họ được nhận khi đăng ký tên tham gia
もしチェーン電子メールを受け取りたくないのなら、それらを送らないように :Nếu bạn không thích nhận email điện tử, thì đừng gửi chúng nữa
hóa đơn/biên nhận/biên lai/phiếu thu/nhận
お客様より800ドルの手付金を受け取り、2005年1月12日土曜日午後2時からのご予約を確かに承りましたので、お礼申し上げます。 :Rất cảm ơn về tờ biên lai 800$ chúng tôi đã nhận được dùng để xác nhận việc đặt vé máy bay cho ngày thứ 7, 12/1/2005 vào lúc 2 chiều.
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn