• [ 受ける ]

    v1

    thu/tiếp thu/nhận/tiếp nhận
    彼は至るところで盛んな歓迎を受けた. :Anh ta được tiếp nhận/nghênh tiếp ở mọi nơi
    スペイン語の授業[講習]を受ける:Tiếp thu bài học tiếng Tây Ban Nha
    tham dự
    phụng mệnh/vâng lệnh/tuân theo/chịu
    hướng vào/chầu/tin vào/tin/tin tưởng
    その古い寺院には、人々は大きな感銘を受ける。 :Người ta tin tưởng vào một cái gì đó trong ngôi đền cổ kia
    được hoan nghênh
    このような幹部はみんなに受けるだろう: cứ làm cán bộ như thế thì được quần chúng hoan nghênh
    chịu (ảnh hưởng)
    この画家はフランス印象派の作風の強い影響を受けている. :Nhà nghệ thuật này chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của trường phái ấn tượng Pháp

    [ 請ける ]

    v1

    nhận
    皆を喜ばせた上に自分も満足したい者は、できもしないことを引き請ける。 :Người muốn thỏa mãn mình hơn là làm cho người khác hạnh phúc sẽ phải làm những việc mà anh ta không thể làm được.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X