• adv

    sợ hãi/sợ sệt/lấm lét/thận trọng/cẩn thận/rón rén
    その運動選手は事故の後、痛む自分のひざをうぞうぞさすった: Người vận động viên kia sau vụ tai nạn đã tự mình xoa bóp vết thương đầu gối một cách cẩn thận
    彼は先生の設問をうぞうぞ答える: Anh ấy trả lời câu hỏi của thầy giáo một cách thận trọng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X