• [ 内側 ]

    n

    phía trong
    bên trong/ở trong/nội bộ
    内側から金属製のシャッターを下ろす: Hạ thấp cửa chớp làm bằng kim loại từ bên trong
    スペア・キーでドアに内側から鍵を掛ける: Khóa cửa từ bên trong bằng chìa khóa dự phòng
    自民党を内側から変える: Cải cách Đảng Tự do dân chủ từ nội bộ trở đi
    油汚れに染み込んで内側から落とす: phun vào vết bẩn dầu mỡ và làm sạch từ bên

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X