• [ 内気 ]

    n

    sự xấu hổ/sự ngượng ngùng/sự thẹn thùng/nhát/nhút nhát/nhát gan/bẽn lẽn/rụt rè
    彼は決して内気ではない: Anh ấy chắc chắn không phải là loại nhút nhát, nhát gan
    彼はとても内気で誰とも話そうとはしない: cậu ta rụt rè đến nỗi không nói chuyện với bất kỳ ai

    adj-na

    xấu hổ/ngượng/thẹn/thẹn thùng/ngượng ngùng/hướng nội/nhát/nhút nhát/rụt rè/bẽn lẽn
    カレンは内気すぎて自分の中に秘めた気持ちを説明できなかった: Karen quá xấu hổ để có thể bộc lộ tình cảm từ đáy lòng mình
    彼はとても外向的だが、弟はとても内気だ: Mặc dù anh ấy là một người hướng ngoại thế nhưng anh trai của anh ấy lại là người rất nhút nhát (hướng nội)
    入社面接のことを考えると、自分の内気な性格のことが頭をもたげた:

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X