• vs

    lơ đãng/đãng trí/xuất thần/mê mải/chăm chú/choáng ngợp/bị quyến rũ/bị cuốn hút/bị mê hoặc/mê mẩn
    このかわいらしい物語に出てくるような町にうっとりするでしょう: Chắc chắn bạn sẽ bị choáng ngợp bởi vẻ đẹp dễ thương của thị trấn như bước từ trong chuyện ra này
    (人)花の香りにうっとりする: Hương thơm của mùi hoa làm say mê lòng người
    雲の上に上ると、うっとりした気分になるものだ: Khi ở trên mây, tâm trạng trở nên bay

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X