• [ うつびょう ]

    n

    bệnh trầm cảm/bệnh trầm uất/sự suy yếu/sự buồn rầu/sự suy nhược/tình trạng đình đốn trì trệ/suy nhược thần kinh
    重いうつ(病)の症状のある患者: Người có triệu chứng mắc bệnh trầm cảm
    精神病症状を伴わないうつ病: Bệnh trầm uất không kèm theo chứng loạn thần kinh (bệnh thần kinh)
    査した人たちの約30%がうつ病あるいは不安障害の診断上の基準に当てはまった: Khoảng ba mươi phần trăm số người được điều tra mắc bệnh suy nhược thần kinh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X