• [ 饂飩 ]

    n, uk

    món Uđon
    饂飩スープ: Súp Uđon
    饂飩粉病: Món Uđon nấm bao bột
    うどんつゆとして使用する場合は出しつゆの2倍の分量の水で割る: Trường hợp làm món Uđon thì cứ một phần nước sốt cho thêm hai phần nước
    Ghi chú: tên một loại mỳ sợi to của Nhật

    vs

    phở

    n

    phở nhật
    うどんは噛まないで、ノドで味わうのが通なんだって: Tôi nghe nói rằng những người sành ăn món phở nhật thì không nhai mà cảm nhận hương vị của nó bằng cổ họng
    うどんときしめんの違いは、めんの太さと平べったさです: Sự khác biệt giữa món Uđon và món kishimen là ở độ lớn và độ dẹt của sợi mỳ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X