• [ 生まれつき ]

    n, adv

    tự nhiên/bẩm sinh/vốn có
    子どもをもうけるたびに4分の1の確率で子どもが生まれつきその病気にかかっている可能性がある。 :Mỗi khi một đứa trẻ được sinh ra thì xác suất là một trong bốn đứa rất có thể sẽ mắc những chứng bệnh bẩm sinh.
    王女や王子が金のかかる趣味を好むのは生まれつきのものだ :Các công chúa và hoàng tử vốn sinh ra đã có những sở thích tốn kém

    [ 生まれ付き ]

    / SINH PHÓ /

    n

    tự nhiên/thiên bẩm/bẩm sinh/trời phú

    [ 生れつき ]

    / SINH /

    n

    tự nhiên/thiên bẩm/bẩm sinh
    生れつきのあざがある。 :tôi có một cái bớt.
    生れつき持っている病気 :Bệnh bẩm sinh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X