• []

    n-vs

    bể khơi
    bể

    n

    biển/bờ biển
    海は地球の表面の約4分の3を覆っている。: Biển bao phủ khoảng 3 phần 4 bề mặt Trái đất.
    この夏は海の近くの別荘で休暇を過ごす予定です。: Mùa hè này tôi dự định nghỉ tại một villa gần bờ biển.

    [ 産み ]

    / SẢN /

    n

    Sự sinh đẻ/sinh/sinh nở/sinh hạ/đẻ/thành lập
    カッコウは、ほかの鳥の巣に卵を産みつける :Chim cukoo đẻ trứng vào trong tổ của loài chim khác.
    その会社の再建への産みの苦しみを乗り越える :Cùng vượt qua những giai đoạn khó khăn từ khi thành lập đến khi xây dựng lại công ty.

    [ 生み ]

    / SINH /

    n

    Sự sản xuất/tạo/hình thành

    []

    n

    mủ

    []

    / NỒNG /

    n

    Mủ (vết thương)/ung nhọt/nhọt
    健全膿: nhọt bình thường
    黄色い膿の塊: Mảng mủ màu vàng
    注射器で膿瘍の排膿をする: Hút mủ mụn nhọt bằng ống kim tiêm
    脳内部の膿の局所的集積: Mủ tụ lại thành cục bên trong não
    政界の膿を出す: làm sạch những ung nhọt thối tha trong giới chính trị
    厚くたまった膿: nhọt mưng mủ dầy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X