• [ 産む ]

    v5m

    sinh/đẻ
    この鶏たちは卵を産むことだけに専念するように小屋に入れられている。: Những con gà này được đưa vào những cái chuồng nhỏ chỉ để chuyên đẻ trứng.
    洋子さんは女の子を産んだ。: Chị Yoko đã sinh ra một bé gái.
    Lưu ý: Từ 生む cũng có cách đọc tương tự nhưng có nghĩa rộng hơn, dùng trong nhiều trường hợp : sinh ra, tạo ra, sinh ra (theo nghĩa bóng).v.v... khác với từ 産む chỉ dùng với sinh vật như người, động vật

    [ 生む ]

    v5s

    sanh

    v5m

    sinh/đẻ/gây ra/dẫn đến/sinh ra
    ~において迅速かつ具体的な成果を生む :Sản sinh ra những thành quả cụ thể và nhanh chóng về~
    ~について率直かつ有益な議論を生む :Tạo ra một cuộc thảo luận thẳng thắn và hữu ích về~

    [ 膿む ]

    n

    mưng mủ

    [ 有無 ]

    n

    sự có hay không có/việc có hay không có
    経験の有無は問わない: không kể có kinh nghiệm hay không
    証明書の有無によって: phụ thuộc vào có chứng minh hay không

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X