• [ 得る ]

    v5r

    giành đuợc/lấy được
    得る物より失う物の方が大きい:cái giành được không bù cái mất.
    có thể/có khả năng
    実行し得る計画: kế hoạch có thể làm

    [ 売る ]

    v5r

    bán/bán hàng
    時価で売る: bán theo giá thị trường
     もうけて売る: bán có lãi
    千ドルで私の車を売りましよ: tao sẽ bán chiếc xe ô tô với giá 1000 đô.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X