• []

    n

    vận mệnh/vận số
    彼女は何をやっても運がいい。: Cô ấy làm cái gì cũng may mắn.
    「お父さん、入試だめだったよ」「がっかりするな、良雄、運がなかっただめなんだから。」: "Bố ơi, con trượt rồi" "Đừng thất vọng, Yoshio, số đen thôi mà"
    神社へ行って神様に祈ると運が向いてくると思っている人がいる。: Có người tin rằng nếu đến đền thờ cầu thần thì vận may sẽ đến.

    int

    vâng/ừ
    うん、あと20分で映画が始まるから: ừ, bộ phim sẽ bắt đầu sau 20 phút nữa
    うん、あなたが寝てる間にジェニーから電話あったよ: ừ, Jenny đã gọi cho cậu khi cậu đang ngủ đấy
    (コーヒーのお代わりは?)(うん、じゃあもうちょっともらおうかな) : Chị uống thêm cà phê nhé? Ừ, cho tôi thêm một chút nữa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X