-
[ 運動 ]
n
sự vận động/việc chơi thể thao
- 水泳はよい運動になる。: Bơi lội là một sự vận động tốt.
- 私の同僚は運動のために埼玉から東京まで自転車で通勤している。: Một đồng nghiệp của tôi thường xuyên đạp xe từ Saitama đến Tokyo để tập thể dục.
- 弟は運動がよくできる。: Em trai tôi chơi thể thao rất giỏi.
[ 運動する ]
vs
vận động/chơi thể thao/hoạt động/chạy nhảy/đấu tranh
- できるときにできる場所で運動する : chơi thể thao mọi lúc mọi chỗ
- 一日に20分間運動する: vận động 20 phút một ngày
- 1日_分間適度に運動する: vận động ở mức độ vừa phải mỗi ngày ~ phút
- ~の完全自治を求めて運動する: phong trào đấu tranh đòi quyền tự trị
- けがをしないように_分から_分間ウォーミングアップをしてから運動する: để tránh bị thươ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ