• [ 永遠 ]

    n

    sự vĩnh viễn/sự còn mãi
    クレームが発生する時には臨時的な対策を設定する他に永遠的な対策が必要です:Khi phát sinh khiếu nại ngoài việc lập đối sách tạm thời phải có đối sách lâu dài

    adj-na

    vĩnh viễn/còn mãi/vĩnh cửu
    永遠の愛: Tình yêu vĩnh cửu
    彼の名は永遠に歴史に残るだろう。: Tên của ông ấy chắc sẽ còn mãi trong lịch sử.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X