• [ 衛星 ]

    n

    vệ tinh
    土星の最大の衛星はタイタンである。: Vệ tinh lớn nhất của sao Thổ là sao Titan.
    衛生中継によって世界のあらゆる出来事がほとんど同時に映像として伝えられる時代になった。: Bây giờ là thời đại mà mọi sự việc có thể được truyền bằng hình ảnh gần như ngay lập tức nhờ vào việc truyền qua vệ tinh.
    気象衛星からの写真に台風の目が写っていた。:

    [ 衛生 ]

    n

    vệ sinh
    赤ちゃんの世話をするときは衛生に気をつけなければならない。: Khi chăm sóc trẻ sơ sinh cần phải chú ý đến vệ sinh.
    この水を飲むのは衛生上好ましくない。: Uống loại nước này không tốt về mặt vệ sinh.
    sứ vệ sinh

    Kỹ thuật

    [ 衛星 ]

    vệ tinh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X