-
[ 鋭敏 ]
adj-na
nhạy bén/nhanh nhạy/sắc bén/thấu hiểu/nhạy cảm/nhanh nhẹn/thính (tai, mũi)/minh mẫn
- 犬は鋭敏な鼻をしている。: Chó có mũi rất thính.
- 彼は鋭敏な頭脳の持ち主だ。: Anh ta là một người có đầu óc nhạy bén.
- 一般に動物の方が人間よりはるかに鋭敏な感覚を持っている。: Nói chung thì động vật có giác quan nhạy bén hơn con người
- 感覚が鋭敏である: có cảm giác nhậy bén
- 彼女は見てすべてを理解する鋭敏な子どもだ : cô bé ấy rất th
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ