• int

    để xem nào/vậy thì/thế thì/như vậy/ờ/à/nếu thế thì
    婦人靴売り場は、上の2階にありますよ。ええと、2階と3階です: quầy bán giầy của phụ nữ ở trên tầng hai. À, tầng hai và tầng ba
    ええと、8ドルだね: ờ, 8 đô phải không
    ええと、それはあなたがどんな写真を撮りたいかによりますね: để xem nào, nó phụ thuộc vào việc cháu thích chụp bức ảnh như thế nào
    ええと、どんな種類のベーグルがありますか: nế
    Ghi chú: dùng khi người nói còn phân vân trước khi định nói điều gì

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X