• []

    / VIÊN /

    n

    vòng tròn
    子どもたちは火のまわりに円を作って座った。: Lũ trẻ ngồi thành một vòng tròn quanh đống lửa.
    đồng yên
    そのノートは200円です。: Quyển vở đó giá 200 yên.

    []

    n-suf

    viên
    この園は野菜・花などを植える為に設けた場所にする:Vườn này được dùng là nơi để trồng rau hoặc hoa

    n

    vườn
    ココナッツ園: vườn dừa
    ゴム園: vườn cao su
    シダ園: vườn dương xỉ
    バナナ園: vườn chuối
    バラ園: vườn hồng
    ブドウ園: vườn nho
    ぼたん園: vường mẫu đơn
    エデンの園: vườn Eden
    クマ園: vườn nuôi gấu

    []

    / DUYÊN /

    n

    duyên/duyên nợ/nghiệp chướng/giao tình
    これが2人(両社)のこれから長く続く友情{ゆうじょう}(縁)の始まりになることを願います: hy vọng đây sẽ là bước khởi đầu cho mối giao tình (quan hệ) lâu dài của chúng ta

    []

    / DIÊM /

    n

    muối
    塩、コショウ、にんにくだけでその食材の風味が引き出せます: chỉ cần muối, hạt tiêu và tỏi là có thể tạo mùi vị cho món ăn đó
    アミン塩: muối amin
    アルカリ金属塩: muối kim loại kiềm

    []

    / YỂN /

    n

    Đập nước/đập ngăn sông

    Kỹ thuật

    []

    hình tròn [circle]
    Category: toán học [数学]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X