• [ 応酬 ]

    n

    đáp trả/trả lời/hồi đáp
    ~についての言葉の応酬 : trả lời về ~
    ひどい言葉の応酬 : câu trả lời khủng khiếp
    攻撃には攻撃で応酬する : đáp lại những lời công kích là những lời công kích

    [ 応酬する ]

    vs

    đáp trả/trả lời
    彼女が最初にその提案をすると彼は怒った口調で応酬した。: Lúc đầu khi cô ấy đưa ra đề nghị, anh ta đáp lại với một giọng giận dữ.

    [ 押収 ]

    n

    tịch thu/tước đoạt/sung công/tịch biên/bắt giữ
    証拠押収 : tịch thu chứng cứ
    貨物の押収: bắt giữ hàng
    資産の押収および凍結: tịch biên và niêm phong tài sản
    不当な押収 : tịch thu bất hợp pháp
    空港では1日に25個の禁制品が押収されている: trong một ngày, tại sân bay, có tới 25 loại hàng cấm bị tịch thu
    押収した麻薬: ma túy bị tịch thu
    ~を証拠品として押収する:

    [ 押収する ]

    vs

    tịch thu
    警察は証拠物件を押収した。: Cảnh sát tịch thu tang vật của vụ án.

    [ 欧州 ]

    n

    châu Âu/Âu châu
    欧州から米国への資金の流出: dòng tiền vốn chảy từ Châu Âu sang Mỹ
    欧州で高い評価を受ける: được đánh giá cao ở Châu Âu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X