• [ 応用する ]

    vs

    áp dụng/ứng dụng
    ~のためのアプローチの応用: áp dụng tiếp cận để ~
    ~の技術の応用 : áp dụng kỹ thuật ~
    その技術の幅広い応用: áp dụng rộng rãi kỹ thuật đó
    レーザー応用: ứng dụng tia lase
    ~の応用が最も有望である : áp dụng cái đó sẽ mang lại hiệu quả rất cao

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X