• [ 多い ]

    n, pref

    bộn

    adj

    nhiều
    その町には、美しい公園が多い: thành phố đó có rất nhiều công viên đẹp
    その豊かな文化から学ぶべきことは多い: có rất nhiều điều cần phải tìm hiểu từ nền văn hóa phong phú ấy
    その本には、歴史に関する記述が多い: quyển sách đó có ghi chép rất nhiều điều liên quan đến lịch sử.
    なすべきことは多い: có rất nhiều việc

    adj, int

    này!/ê! (dùng để gọi người dưới, cách gọi không lịch sự)
    おおい、おまえ何だか最近、顔色悪いぜ。病院行って検査してもらった方がいいんじゃないか?: Ê này, làm sao mà dạo này trông sắc mặt mày kém thế. Đi bệnh viện mà khám xem sao chứ
    おおい、おれの車に何てことをしてくれたんだ: Này, nhìn xem, mày làm gì xe của tao thế này
    おおい、これ明日までに終わらせとけよ。: Ê, nhớ làm cái này đến ngày mai l

    Tin học

    [ 被い ]

    vỏ bọc/vật che đậy máy [hood/cover/mantle]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X