-
[ 多い ]
adj, int
này!/ê! (dùng để gọi người dưới, cách gọi không lịch sự)
- おおい、おまえ何だか最近、顔色悪いぜ。病院行って検査してもらった方がいいんじゃないか?: Ê này, làm sao mà dạo này trông sắc mặt mày kém thế. Đi bệnh viện mà khám xem sao chứ
- おおい、おれの車に何てことをしてくれたんだ: Này, nhìn xem, mày làm gì xe của tao thế này
- おおい、これ明日までに終わらせとけよ。: Ê, nhớ làm cái này đến ngày mai l
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ