• [ お母さま ]

    n, hon

    mẹ
    お母さまのご逝去に心からお悔やみ申し上げます: tôi xin bày tỏ lòng cảm thông về sự ra đi của mẹ bạn
    お母さまの近況はいかがですか(はどうしていらっしゃいますか): tình trạng của mẹ cậu thế nào rồi ?

    [ お母様 ]

    / MẪU DẠNG /

    n, hon

    mẹ
    ここですよ!お母様 !: mẹ ơi ! Con ở đây !
    あなたのお母様が最近亡くなられたと聞き、とてもショックを受け悲しく思っています: tôi đã bị sốc và rất buồn khi biết tin mẹ anh đã qua đời gần đây
    あなたのお父様が亡くなった後、お母様はそれをどのように乗り越えていらっしゃいますか: sau khi bố cậu qua đời, mẹ bạn đã xoay sở thế nào ?

    [ 御母様 ]

    / NGỰ MẪU DẠNG /

    n

    mẫu thân/người mẹ
    最愛の御母様: mẫu thân (người mẹ) đáng kính
    御母様にはぜひお礼を伝えていただかなくては: cho tôi gửi lời cảm ơn tới mẫu thân của ông
    ミッシェルの御母様が今朝亡くなったよ: mẫu thân (mẹ) của Michelle đã qua đời sáng nay

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X